Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023

Đang cập nhật…

Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Quản trị Kinh doanh Đang cập nhật Ngành Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Khoa học Máy tính Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật Ngành Khoa học Dữ liệu Đang cập nhật Ngành Công nghệ Sinh học Đang cập nhật Ngành Hóa học Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Hóa học Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thực phẩm Đang cập nhật Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Y Sinh Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Xây dựng Đang cập nhật Ngành Quản lý Xây dựng Đang cập nhật Ngành Toán ứng dụng Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Không gian Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Môi trường Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thực phẩm Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Đang cập nhật Ngành Công nghệ Sinh học Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Quản trị Kinh doanh Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Máy tính Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Điện tử Đang cập nhật Ngành Quản trị Kinh doanh Đang cập nhật Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 25 Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 23 Tài chính – Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22 Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22 Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 20 Hóa học (Hóa sinh)Mã ngành: 7440112Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 20 Kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7520301Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 20 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)Mã ngành: 7460112Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 20 Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01 Điểm chuẩn: 25 Khoa học dữ liệuMã ngành: 7460108Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01 Điểm chuẩn: 26 Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 27,5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 25 Kỹ thuật hệ thống công nghiệpMã ngành: 7520118Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 20 Kỹ thuật y sinhMã ngành: 7520212Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 22 Kỹ thuật không gianMã ngành: 7520121Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A02, D90Điểm chuẩn: 21 Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A02, B00, D07Điểm chuẩn: 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7520216Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 21,5 Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 20 Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 20 Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7220201_WE2Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)Mã ngành: 7220201_WE3Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7220201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)Mã ngành: 7340101_AUTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)Mã ngành: 7340101_NSTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)Mã ngành: 7340101_UHTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7340101_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7340101_WETổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7340101_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0)Mã ngành: 7340101_ANDTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7420201_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7420201_WE2Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7420201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7540101_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 18 Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7480106_SBTổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)Mã ngành: 7480201_DK2Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 18 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)Mã ngành: 7480201_DK25Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)Mã ngành: 7480201_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7480201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: Công nghệ Thông tin 2+1 (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan)Mã ngành: 7480201_TURTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520118_SBTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 18 Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520207_SBTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7520207_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7520207_WETổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 18

READ  Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2022 - TrangEdu

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7220201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)Mã ngành: 7220201_WE3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7220201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)Mã ngành: 7340101_AUTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)Mã ngành: 7340101_NSTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)Mã ngành: 7340101_UHTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7340101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7340101_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7340101_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0)Mã ngành: 7340101_ANDTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7420201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7420201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7420201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7540101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7480106_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)Mã ngành: 7480201_DK2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)Mã ngành: 7480201_DK25Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)Mã ngành: 7480201_DK3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7480201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7480201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7480201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1)Mã ngành: 7480201_TURTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520118_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 23

Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520207_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7520207_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7520207_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021 7220201 Ngôn Ngữ Anh 25 7340101 Quản trị Kinh doanh 25 7340201 Tài chính Ngân hàng 24.5 7340301 Kế toán 24.5 7420201 Công nghệ Sinh học 20 7440112 Hoá học (Hóa sinh) 20 7540101 Công nghệ Thực phẩm 20 7520301 Kỹ thuật hóa học 22 7480201 Công nghệ thông tin 24 7480109 Khoa học dữ liệu 24 7480101 Khoa học máy tính 24 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 21.5 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21.5 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20 7520212 Kỹ thuật Y sinh 22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 20 7580302 Quản lý xây dựng 20 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian 21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 20 CTLK – Quản trị kinh doanh 15 CTLK – Công nghệ thông tin 17 CTLK – Điện tử viễn thông 17 CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 CTLK – Công nghệ sinh học 15 CTLK – Công nghệ thực phẩm 15 CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

READ  Cách Viết Phương Trình Mặt Phẳng Trung Trực Của Đoạn Thẳng

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 2021

Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG-HCM) xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021 – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021* 7220201 Ngôn ngữ Anh 860 7340101 Quản trị kinh doanh 860 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800 7340301 Kế toán 740 7420201 Công nghệ sinh học 680 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680 7540101 Công nghệ thực phẩm 680 7520301 Kỹ thuật hóa học 720 7480201 Công nghệ thông tin 770 7480109 Khoa học dữ liệu 750 7480101 Khoa học máy tính 770 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650 7520212 Kỹ thuật y sinh 700 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650 7580302 Quản lý xây dựng 650 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700 7520121 Kỹ thuật không gian 680 7520320 Kỹ thuật môi trường 650 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 600 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 600 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600 7340101_UN Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600 7420201_UN Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 600 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 600 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 600 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600 7480201_WE2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 600 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600

Thời Gian Xác Nhận Nhập Học 2021:

-Thời gian: từ ngày 05/10/2021 (thứ ba) đến trước 12g00 ngày 07/10/2021 (thứ năm).

-Thời gian học chính thức (dự kiến): từ ngày 11/10/2021.

Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học 2021 Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:

-Bản chính Giấy chứng nhận Kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với sinh viên đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.

-Giấy tờ chứng nhận diện chính sách theo quy định cho sinh viên thuộc đối tượng chính sách (từ đối tượng 01 đến đối tượng 07).

-Lý lịch sinh viên (sinh viên khai thông tin khi làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến);

-Giấy khai sinh.

-Học bạ Trung học phổ thông.

-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân.

-Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có): TOEFL iBT, IELTS

-Giấy khám sức khỏe do phòng khám cấp quận huyện (trở lên) cấp không quá 6 tháng (có thể bổ sung sau khi nhập học).

-Thẻ Bảo hiểm y tế (nếu có) và khai thông tin liên quan khi làm thủ tục nhập học trực tuyến.

-Đơn cam kết xác nhận nhập học.

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế-ĐH Quốc Gia TPHCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia

– Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

– Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

– Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.

READ  Cấp Số Cộng Là Gì? 5 Công Thức Cấp Số Cộng Và Bài Tập

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng Ngôn ngữ Anh 7220201 27 Quản trị kinh doanh 7340101 26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 22,5 Kế toán 7340301 21,5 Công nghệ sinh học 7420201 18,5 Hóa học (Sinh học) 7440112 18,5 Công nghệ thực phẩm 7540101 18,5 Kỹ thuật hóa học 7520301 18,5 Khoa học dữ liệu 7480109 20 Công nghệ thông tin 7480201 22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24,75 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 19 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18,5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18,75 Kỹ thuật y sinh 7520121 21 Kỹ thuật không gian 7520121 20 Kỹ thuật môi trường 7520302 18 Kỹ thuật xây dựng 7580201 19 Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18 Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18 Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18 Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18 Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18 Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh 7220201 800 Quản trị kinh doanh 7340101 750 Tài chính – Ngân hàng 7340201 700 Kế toán 7340301 680 Công nghệ sinh học 7420201 620 Hóa học (Sinh học) 7440112 620 Công nghệ thực phẩm 7540101 620 Kỹ thuật hóa học 7520301 620 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 700 Khoa học dữ liệu 7480109 700 Công nghệ thông tin 7480201 750 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 620 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 655 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 620 Kỹ thuật y sinh 7520121 620 Kỹ thuật không gian 7520121 620 Kỹ thuật môi trường 7520302 620 Kỹ thuật xây dựng 7580201 620 Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 600 Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 600 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 600 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 600 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 600 Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 600 Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 600 Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 600 Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 600

Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT – ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh 7220201 20 Quản trị kinh doanh 7340101 20 Tài chính – Ngân hàng 7340201 20 Kế toán 7340301 20 Công nghệ sinh học 7420201 18 Hóa học (Sinh học) 7440112 18 Công nghệ thực phẩm 7540101 18 Kỹ thuật hóa học 7520301 18 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 18 Khoa học dữ liệu 7480109 19 Công nghệ thông tin 7480201 20 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 18 Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18 Kỹ thuật y sinh 7520121 18 Kỹ thuật không gian 7520121 18 Kỹ thuật môi trường 7520302 18 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18 Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18 Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18 Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18 Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18 Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18 Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18 Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22 Ngôn ngữ Anh A00, A01 22 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00 18 Công nghệ Thông tin A00, A01 19 Hóa Sinh A00, A01, B00 18 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 18 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17.5 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá A00, A01 17.5 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 18 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19 Kỹ Thuật Không gian A00, A01 17 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01 17 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 16 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00 17 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01, B00 17.5 Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01 17 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, D01 17 Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 16

-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM Mới Nhất.

PL.